Mô tả
Tôn màu là dòng vật liệu lợp mái được sản xuất từ thép nền mạ hợp kim nhôm kẽm, sau đó phủ thêm lớp sơn màu cao cấp trên bề mặt. Nhờ công nghệ sơn tiên tiến, tôn màu không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao, mà còn chống ăn mòn, chống rỉ sét và bền màu vượt trội trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Tôn màu
- Nguyên liệu nền: Thép mạ kẽm hoặc thép mạ hợp kim nhôm – kẽm
- Công nghệ sơn: Sơn tĩnh điện cao cấp (PE, SMP, PVDF)
- Độ dày tôn (mm): 0.25 – 0.60 mm
- Độ dày lớp mạ (g/m²): 60 – 275 g/m²
- Chiều rộng khổ tôn: 1,000 – 1,200 mm (phổ biến: 1,070 mm)
- Chiều dài tấm: Cắt theo yêu cầu (thường 2m – 6m)
- Màu sắc phổ biến: Đỏ đô, xanh dương, xanh rêu, xám, bạc, trắng sữa, nâu, vàng kem, cam đất…
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3322, ASTM A755/A755M, TCVN 12513:2018
- Loại tôn: Tôn màu 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, sóng vuông, tôn ngói màu, tôn cuộn phẳng
Bảng giá tôn màu cập nhập ngày hôm nay
Độ dày tôn (mm) | Khổ rộng (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá ước tính (VNĐ/m) |
0.25 | 1,07 | 1.85 | 23 | ≈ 42,000 đ/m |
0.30 | 1,07 | 2.25 | 23 | ≈ 52,000 đ/m |
0.35 | 1,07 | 2.60 | 23 | ≈ 60,000 đ/m |
0.40 | 1,07 | 2.95 | 23 | ≈ 68,000 đ/m |
0.45 | 1,07 | 3.35 | 23 | ≈ 77,000 đ/m |
0.50 | 1,07 | 3.70 | 23 | ≈ 85,000 đ/m |
0.55 | 1,07 | 04.05 | 23 | ≈ 93,000 đ/m |
0.60 | 1,07 | 4.40 | 23 | ≈ 101,000 đ/m |
0.70 | 1,07 | 5.15 | 23 | ≈ 118,000 đ/m |
1.00 | 1,07 | 7.35 | 23 | ≈ 168,000 đ/m |
Ưu điểm của tôn màu
1. Thẩm mỹ cao – Đa dạng màu sắc
Màu sơn bền, sáng bóng, nhiều lựa chọn phù hợp với phong cách kiến trúc hiện đại hoặc truyền thống, giúp công trình nổi bật và sang trọng.
2. Chống rỉ sét, ăn mòn vượt trội
Lớp mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm-kẽm giúp ngăn oxy hóa, bảo vệ thép nền khỏi gỉ sét trong môi trường ẩm, mưa hoặc gần biển.
3. Độ bền màu lâu dài
Sơn phủ cao cấp (PVDF hoặc SMP) có khả năng chống tia UV, giúp không phai màu trong 10–20 năm, ngay cả dưới ánh nắng mạnh.
4. Cách nhiệt, giảm ồn tốt
Tôn màu có thể kết hợp với lớp cách nhiệt PU hoặc PE, giúp giảm nhiệt độ mái và giảm tiếng ồn khi mưa.
5. Dễ thi công – Trọng lượng nhẹ
Giúp giảm tải trọng mái, tiết kiệm khung đỡ và thời gian thi công. Phù hợp cho mọi loại công trình từ nhỏ đến lớn.
6. Tuổi thọ cao – Chi phí bảo trì thấp
Sử dụng công nghệ sơn và mạ hiện đại, tuổi thọ trung bình trên 25 năm, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.
Ứng dụng của tôn màu
1. Ứng dụng trong công trình dân dụng
- Lợp mái nhà ở, biệt thự, nhà phố, nhà cấp 4, mái hiên, mái che sân thượng.
- Dùng làm vách ngăn, ốp tường, trần tôn trang trí nội thất.
- Thiết kế mái giếng trời, mái lấy sáng, mái che ban công.
- Dạng tôn ngói màu được sử dụng phổ biến trong nhà biệt thự, resort, khu nghỉ dưỡng cao cấp.
2. Ứng dụng trong công nghiệp – nhà xưởng
- Lợp mái và vách bao che nhà xưởng, kho hàng, nhà máy.
- Dùng cho nhà thép tiền chế, hệ thống cách nhiệt, mái chống nóng.
- Ốp tường kỹ thuật, trần nhà xưởng, cửa trượt, vách panel cách nhiệt.
- Sản xuất các cấu kiện kim loại nhẹ, container văn phòng, nhà lắp ghép.
3. Ứng dụng trong công trình thương mại & đô thị
- Trung tâm thương mại, showroom, siêu thị, bến xe, nhà ga, trạm thu phí.
- Dùng làm biển quảng cáo, bảng hiệu, mái vòm, mái sảnh, nhà chờ.
- Ốp mặt dựng facade hiện đại, mang lại vẻ thẩm mỹ và sang trọng.
4. Ứng dụng trong nông nghiệp & trang trại
- Dùng lợp mái cho chuồng trại chăn nuôi, nhà kính trồng trọt, nhà kho nông sản.
- Tôn màu cách nhiệt PU giúp giảm nóng, bảo vệ vật nuôi và cây trồng.
- Thiết kế giàn che nắng, nhà tạm, kho nông cụ, tiện dụng và tiết kiệm.
5. Ứng dụng trong năng lượng & hạ tầng
- Lợp mái cho hệ thống pin năng lượng mặt trời, nhờ khả năng phản xạ nhiệt và chống oxy hóa.
- Dùng làm tấm che kỹ thuật, mái trạm điện, nhà điều hành công trình.
- Ứng dụng trong kết cấu mái nhẹ cho nhà lắp ghép hoặc công trình di động.
6. Ứng dụng trong sản xuất – cơ khí
- Làm vỏ thiết bị, thùng chứa, cửa cuốn, máng cáp, ống thông gió.
- Gia công panel tôn 3 lớp, tấm lợp composite, tôn cuộn sơn màu.
- Tôn màu còn được dập, cán, uốn tạo hình theo thiết kế yêu cầu cho các sản phẩm nội thất – ngoại thất.